Chuyển bộ gõ


Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)
nghị gật


Từ dùng một cách châm biếm chỉ nghị viên tay sai của thực dân Pháp, chỉ làm có một việc tán thành mọi chính sách của thực dân.


Học từ vựng | Vndic trên web của bạn
© Copyright 2006-2025 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.